Bảng lương cơ bản thường gồm 4 mục sau :
1.「勤怠」(きんたい): Các thông tin chi tiết về số ngày , giờ làm việc …
2.「支払」(しはらい)hay 支給(しきゅう): Các khoản mà công ty chi trả cho bạn
3.「控除」(こうじょ): Các khoản bị khấu trừ
4.「差引支給額」(さしひきしきゅうがく): Tiền lương về tay sau khi khấu trừ
Chi tiết từng mục như sau
1. 勤怠(きんたい): Chuyên cần
所定(しょてい): Số ngày làm quy định trong tháng
出勤 (しゅっきん): Số ngày đi làm
休出 (きゅうしゅつ):Số ngày đi làm vào ngày nghỉ
欠勤(けっきん):Số ngày nghỉ ( ốm , có việc riêng , … )
遅刻時間(ちこくじかん): Số giờ đi muộn
早退時間(そうたいじかん): Số giờ về sớm
私用外出(しようがいしゅつ): Số giờ ra ngoài trong giờ làm việc
年休(ねんきゅう)hay 有休(ゆうきゅう) : Ngày nghỉ phép (có lương) .
Thông thường bạn sẽ nhận được từ 10 ngày nghỉ phép trở lên sau khi làm việc 6 tháng ( sau đó tăng số ngày nghỉ phép theo từng năm ) .
年休残 ( ねんきゅうざん): Số ngày phép còn lại trong năm
病欠(びょうけつ): Số ngày nghỉ do ốm đau ( có giấy chứng nhận của bệnh viện … )
出勤時間 ( しゅっきんじかん):Số giờ làm việc ( các công ty tính lương theo giờ )
残業時間 (ざんぎょうじかん): Số giờ làm thêm
深夜時間(しんやじかん ):Số giờ làm đêm khuya ( Sau 10 giờ tối , lương up 25% )
休日時間(きゅうじつじかん): Số giờ làm vào ngày nghỉ
2. 支払 ( しはらい)hay 支給 (しきゅう): Các khoản công ty chi trả cho bạn
基本給 (きほんきゅう):Lương cơ bản ( khoản tiền lương cố định mà công ty trả cho bạn hàng tháng , tiền thưởng sẽ được tính theo hệ số nhân của lương cơ bản này … )
手当(てあて):trợ cấp
職務手当(しょくむ):tiền trợ cấp công việc ( tùy vào vị trí công việc mà bạn đảm nhận sẽ nhận được số tiền trợ cấp khác nhau )
資格手当(しかく):trợ cấp bằng cấp ( hỗ trợ cho nhân viên có bằng chuyên môn hoặc ngoại ngữ )
扶養手当(ふよう):trợ cấp người phụ thuộc ( ví dụ có bố mẹ già , con nhỏ , vợ ở nhà nội trợ không đi làm , … )
赴任手当(ふにん):trợ cấp cho việc đi công tác , làm việc ở chi nhánh khác hoặc công ty khách hàng
管理手当(かんり):trợ cấp quản lý ( khi bạn nhận trách nhiệm quản lý 1 tổ , dây chuyền làm việc … )
呼出手当(よびだし): trợ cấp khi công ty có việc gấp gọi bạn tới ngoài giờ làm.
Trên đây là một số từ thường được sử dụng trong bảng lương bên Nhật. Các bạn thực tập sinh ghi nhớ để tiện theo dõi bảng lương của mình nhé.